Cụm từ “ Hải quan” đối với mọi người có thể không còn xa lạ nhưng Hải quan tiếng Anh nghĩa là gì thì không phải ai cũng biết. xem ngay bài viết dưới đây để tìm hiểu hải quan tiếng anh là gì cùng vận tải Top One Logistics nhé .
Hải quan tiếng Anh là gì ?
Hải quan tiếng Anh là Custom
Hải quan là gì ?
Hải quan là một hoạt động mang tính chất nhà nước, được diễn ra tại các cửa khẩu của các quốc gia. Công việc của Hải quan bao gồm các hoạt động như kiểm tra, kiểm soát những hàng hóa được nhập khẩu từ nước ngoài vào trong nước, các phương tiện giao thông vận tải và các hành khách nhập cảnh từ nước ngoài vào trong nước, thu thuế nhập khẩu và điều tra chông buôn lậu.
Các hoạt động này nhằm mục đích bảo hộ, phục vị và thúc đẩy sự phát triển của hàng hóa trong nước, gia tang tiềm năng cạnh tranh của những mặt hàng hóa được sản xuất trong nước, đấy mạnh xuất khẩu, góp phần bảo vệ lợi ích và chủ quyền quốc gia, anh ninh kinh tế và an toàn xã hội.
Cơ quan thực hiện chức năng hải quan, phụ trách việc kiểm tra, giám sát hải quan, đánh thuế hải quan, làm thủ tục xuất nhập cảnh. Luật hải quan có quy định về cơ quan hải quan công chức hải quan, lực lượng hải quan, hệ thống tổ chức cơ quan hải quan.
Một số từ tiếng Anh liên quan đến Hải quan
Ngoài việc đưa ra định nghĩa Hải quan tiếng Anh là gì ? Bên dưới là 1 số thực ngữ có liên quan đến Hải quan thường được sử dụng trong tiếng Anh.
Import | Nhập khẩu |
Goods | Hàng hóa |
Import | Nhập cảnh |
Import Tax | Thuế nhập khẩu |
Customs procedures | Thủ tục hải quan |
Customs declaration | Khai bảo hải quan |
Check | Kiểm tra, giám sát |
Customs Department | Cục hải quan |
Một số dịch vụ liên quan
Những bất cập của đội tàu biển vận tải Việt Nam